Tra cứu biển số xe máy, xe ô tô giúp cho bạn biết chính xác được thông tin chi tiết về chiếc xe mình đang sử dụng hoặc chiếc xe mình có ý định mua, qua đó giúp bạn biết chính xác được chủ nhân của chiếc xe là ai, xe đăng kí năm bao nhiêu, giấy tờ của chiếc xe là thật hay giả…
Vậy làm cách nào để kiểm tra được thông tin của một chiếc xe online, trong bài viết hôm nay Vietkita sẽ giúp bạn tra cứu một cách đơn giản và chính xác nhất.
Nội dung bài viết
Ý nghĩa của việc tra cứu biển số xe
Một số lợi ích của việc tra cứu biển số xe như.
- Tiết kiệm được thời gian và công sức đi lại: Bạn có thể dễ dàng tra cứu thông tin về chiếc xe thay vì mất thời gian đi đến cục đăng kiểm làm giấy tờ, thủ tục chờ đợi…
- Giúp thuận lợi cho quá trình mua bán, sang tên đổi chủ nhanh chóng (khi đã biết thông tin về chiếc sẽ giúp cung cấp cho khách hàng, đối tác mua xe thay vì phải đến cục đăng kiểm).
- Bạn có thể tra cứu biển số xe tại bất kì nơi đâu chỉ bằng một chiếc điện thoại, hoặc máy tính có kết nối mạng internet.
Như vậy, việc tra cứu biển số xe máy, xe ô tô online là một tiện ích tuyệt vời, giúp bạn nắm bắt được mọi thông tin về chiếc xe của mình như khi nào đến thòi gian đăng kiểm lại, số tiền đóng phí đường bộ, thông tin chủ xe là ai, xe đăng kí ở đâu…
Hướng dẫn tra cứu biển số xe máy, xe ô tô online
Để tra cứu thông tin biển số xe máy, ô tô online các bạn thực hiện theo hướng dẫn sau đây.
Bước 1: Truy cập vào địa chỉ website: http://app.vr.org.vn/ptpublic/ThongtinptPublic.aspx
Bước 2: Nhập các thông tin mà hệ thống yêu cầu.
Có thể bạn quan tâm:

– Với biển xe 4 số: Nhập đầy đủ thông tin bằng chữ thường hoặc chữ viết hoa đều được
Ví dụ: 18A-3235, 18a-3235 hoặc 18a3235
– Với biển xe 5 số: Có 3 loại sau
- Nếu biển trắng ta thêm chữ T vào cuối: Ví dụ 29A10314T
- Nếu biển vàng ta thêm chữ V vào cuối : Ví dụ 29A10314V
- Nếu biển xanh ta thêm chữ X vào cuối : Ví dụ 29A10314X
– Với số tem, giấy chứng nhận nhập dấu “-” phân cách giữa chữ cái và chữ số, ví dụ: KE-2860453.

Bước 3: Sau khi nhập tất cả thông tin, click vào ô tra cứu. Lúc này hệ thống sẽ tự động gửi thông tin về cho bạn như:
- Nhãn hiệu, số khung, loại phương tiện, số máy.
- Các thông số kỹ thuật: kích thước thùng hàng, khối lượng, khối lượng hàng hóa chuyển chở cho phép, số người cho phép chở…
- Lần cuối kiểm định đã thực hiện: Đơn vị kiểm định, ngày kiểm định, số tem giấy chứng nhận.
Biển số xe các tỉnh thành trên toàn quốc
Biển số xe | Tỉnh/thành phố | Biển số xe | Tỉnh/thành phố |
11 | Cao Bằng | 63 | Tiền Giang |
12 | Lạng Sơn | 64 | Vĩnh Long |
13, 98 | Bắc Giang | 65 | Cần Thơ |
14 | Quảng Ninh | 66 | Đồng Tháp |
15, 16 | Hải Phòng | 67 | An Giang |
17 | Thái Bình | 68 | Kiên Giang |
18 | Nam Định | 69 | Cà Mau |
19 | Phú Thọ | 70 | Tây Ninh |
20 | Thái Nguyên | 71 | Bến Tre |
21 | Yên Bái | 72 | Vũng Tàu |
22 | Tuyên Quang | 73 | Quảng Bình |
23 | Hà Giang | 74 | Quảng Trị |
24 | Lào Cai | 75 | Huế |
25 | Lai Châu | 76 | Quảng Ngãi |
26 | Sơn La | 77 | Bình Định |
27 | Điện Biên | 78 | Phú Yên |
28 | Hoà Bình | 79 | Khánh Hòa |
29 – 33, 40 | Hà Nội | 81 | Gia Lai |
34 | Hải Dương | 82 | Kon Tum |
35 | Ninh Bình | 83 | Sóc Trăng |
36 | Thanh Hoá | 84 | Trà Vinh |
37 | Nghệ An | 85 | Ninh Thuận |
38 | Hà Tĩnh | 86 | Bình Thuận |
39, 60 | Đồng Nai | 88 | Vĩnh Phúc |
41, 50 – 59 | TP. Hồ Chí Minh | 89 | Hưng Yên |
43 | Đà Nẵng | 90 | Hà Nam |
44, 45, 46 | Không có | 92 | Quảng Nam |
47 | Đắk Lắk | 93 | Bình Phước |
48 | Đắk Nông | 94 | Bạc Liêu |
49 | Lâm Đồng | 95 | Hậu Giang |
61 | Bình Dương | 97 | Bắc Kạn |
62 | Long An | 99 | Bắc Ninh |
Có thể bạn quan tâm: