Lãi suất vay ngân hàng bao gồm 2 loại là lãi suất vay tín chấp (vay tiêu dùng) và lãi suất vay thế chấp. Việc cập nhật, so sánh lãi suất vay các ngân hàng giúp khách hàng có cái nhìn khách quan hơn về thị trường tài chính cũng như tìm được cho mình khoản vay phù hợp nhất
Xem thêm:
Nội dung bài viết
Lãi suất vay tín chấp ngân hàng
Top ngân hàng cho vay tín chấp nổi bật năm 2022
Ngân hàng | Lãi suất/ năm | Thời hạn vay | Yêu cầu thu nhập |
Techcombank | 15.2% | 5 năm | 5 triệu |
VIB | 17% | 5 năm | 7 triệu |
Sacombank | 13% | 6 năm | 5 triệu |
Vietinbank | 14.4% | 4 năm | 4 triệu |
Agribank | 16.7 % | 5 năm | 5 triệu |
MB Bank | 17.6% | 5 năm | 6 triệu |
Vp Bank | 16% | 5 năm | 5 ,5 triệu |
TP Bank | 17 % | 5 năm | 4 triệu |
BIDV | 12% | 7 năm | 6 triệu |
Vietcombank | 15% | 5 năm | 6 triệu |
OCB | 19% | 3 năm | 5 triệu |
MSB | 13% | 3 năm | 6 triệu |
Citibank | 18% | 4 năm | 8 triệu |
Lãi suất vay thế chấp ngân hàng
Ngân hàng | Lãi suất/ năm | Thời hạn vay | Yêu cầu thu nhập |
BIDV | 7.5% | 20 năm | – |
Vietcombank | 7.5% | 15 năm | – |
MBBank | 6.9% | 20 năm | – |
VIB | 8.4% | 30 năm | – |
Vietinbank | 7.6 % | 7 năm | – |
SacomBank | 8.5% | 25 năm | – |
VietcomBank | 7.5% | 5 năm | – |
OCB | 5.9 % | 10 năm | – |
Agribank | 7.5% | 15 năm | – |
TPBank | 7% | 15 năm | – |
VPBank | 6.9% | 25 năm | – |
ACB | 7.5% | 7 năm | – |
Shinhanbank | 7.7% | 20 năm | – |