Swift Code là gì? Bảng mã Swift Code các ngân hàng tại Việt Nam

Swift code là gì? Tại sao lại phải dùng Swift code? ý nghĩa mã Swift code như thế nào?

Nếu như bạn thường xuyên có các giao dịch với bên nước ngoài như nhận tiền về Việt Nam hoặc gửi tiền từ Việt Nam ra nước ngoài. Lúc này bạn cần phải cung cấp một mã có tên là Swift code để nhận diện ngân hàng bạn đang sử dụng. Dưới đây mình sẽ liệt kê danh sách mã Swift code các ngân hàng tại Việt Nam cho các bạn tiện sử dụng nhé.

ma-swift-code-ngan-hang
ma-swift-code-ngan-hang

Mã Swift code là gì?

Swift code có tên viết tắt trong tiếng anh là Society For Worldwide Interbank Financial Telecommunication – code (hiệp hội viễn thông ngân hàng và tài chính toàn cầu). Được thành lập tại nước Bỉ vào năm 1973 với hơn 9000 ngân hàng và tổ chức tài chính của 200 nước tham gia.

Đoạn mã Swift code gồm 8 hoặc 11 kí tự và mỗi kí tự đều sở hữu ý nghĩa riêng như sau:

  • 4 kí tự đầu tiên là mã của ngân hàng, nhìn vào đây có thể biết được tên của ngân hàng (bank code).
  • 2 kí tự tiếp theo là quy định mã quốc gia của ngân hàng đó (country code)- Đối với các ngân hàng Việt Nam thì 2 kí tự này mặc định là VN.
  • 2 kí tự tiếp theo là mã vùng, địa phương, vị trí của ngân hàng.
  • 3 kí tự cuối cùng xác định mã chi nhánh ngân hàng, nếu khách hàng giao dịch trong nước thì không cần để ý và sử dụng mã này.

Xem thêm:

Mã Swift code 1 số ngân hàng phổ biến tại Việt Nam

Dưới đây là danh sách mã swift của những ngân hàng phổ biến tại vn hiejenn nay.

1. Ngân hàng Techcombank

  • Ngân hàng Kỹ Thương Việt Nam / Vietnam Technology and Commercial Joint Stock Bank
  • Mã swift code : VTCBVNVX

2. Ngân hàng Agribank

  • Tên giao dịch tiếng Việt : Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn.
  • Tên giao dịch tiếng Anh : Vietnam Bank for Agiculture and Rural Development
  • Mã swift code : VBAAVNVX

3. Ngân hàng BIDV

  • Tên giao dịch tiếng Việt : Ngân hàng Đầu tư Phát triển Việt Nam 
  • Tên giao dịch tiếng Anh : Joint Stock Commercial Bank for Investment and Development of Vietnam
  • Mã swift code : BIDVVNVX

4. Ngân hàng Vietcombank

  • Tên giao dịch tiếng Việt : Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam 
  • Tên giao dịch tiếng Anh : Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam
  • Mã swift code : BFTVVNVX

5. Ngân hàng Vietinbank

  • Tên giao dịch tiếng Việt : Ngân hàng Công thương Việt Nam
  • Tên giao dịch tiếng Anh : Vietnam Joint Stock Commercial Bank for Industry and Trade
  • Mã swift code : ICBVVNVX

6. Ngân hàng VPBank

  • Tên giao dịch tiếng Việt : Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng
  • Tên giao dịch tiếng Anh : Vietnam Prosperty Joint Stock Commercial Bank
  • Mã swift code : VPBKVNVX

7. Ngân hàng ACB

  • Tên giao dịch tiếng Việt : Ngân hàng Á Châu 
  • Tên giao dịch tiếng Anh : Asia Commercial Bank
  • Mã swift code : ASCBVNVX

8. Ngân hàng Sacombank

  • Tên tiếng Việt : Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín
  • Tên tiếng Anh : Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank
  • Mã swift code : SGTTVNVX

9. Ngân hàng TP Bank

  • Tên giao dịch tiếng Việt : Ngân hàng Tiên Phong Stock Bank
  • Tên giao dịch tiếng Anh : Tienphong Commercial Joint
  • Mã swift code : TPBVVNVX

10. Ngân hàng MB Bank

  • Tên giao dịch tiếng Việt : Ngân hàng Quân Đội Bank
  • Tên giao dịch tiếng Anh : Military Commercial Joint Stock
  • Mã swift code : MSCBVNVX

11. Ngân hàng MaritimeBank

  • Tên giao dịch tiếng Việt : Ngân hàng Hàng Hải Việt Nam
  • Tên giao dịch tiếng Anh : Vietnam Maritime Commercial Joint Stock Bank
  • Mã swift code : MCOBVNVX

12. Ngân hàng SHB

  • Tên giao dịch tiếng Việt : Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội 
  • Tên gioa dịch tiếng Anh : Saigon – Ha Noi Commercial Joint Stock Bank
  • Mã swift code : SHBAVNVX

13. Ngân hàng SEA Bank

  • Tên giao dịch tiếng Việt : Ngân hàng Đông Nam Á Joint Stock Bank
  • Tên giao dịch tiếng Anh : SouthEast Asia Commercial
  • Mã swift code : SEAVVNVX

14. Ngân hàng VIB

  • Tên giao dịch tiếng Việt : Ngân hàng Quốc tế 
  • Tên giao dịch tiếng Anh : Vietnam International Commercial Joint Stock Bank
  • Mã swift code : VNIBVNVX

15. Ngân hàng Shinhanbank

  • Tên giao dịch tiếng Việt: Ngân hàng TNHH MTV Shinhan Việt Nam
  • Tên giao dịch tiếng Anh: Shinhan Bank Vietnam Limited
  • Mã SWIFT Code: SHBKVNVX

16. Ngân hàng Eximbank

  • Tên giao dịch tiếng Việt: Ngân hàng Xuất nhập khẩu Việt Nam
  • Tên giao dịch tiếng Anh: Vietnam Export Import Commercial Joint Stock Bank
  • Mã SWIFT Code: EBVIVNCX

17. Ngân hàng ABBank

  • Tên giao dịch tiếng Việt: Ngân hàng An Bình 
  • Tên giao dịch tiếng Anh:  An Binh Commercial Joint Stock Bank
  • Mã SWIFT Code: ABBKVNVX

18. Ngân hàng Citibank

  • Tên giao dịch tiếng Việt: Ngân hàng Citibank 
  • Tên giao dịch tiếng Anh:  Citibank Vietnam
  • Mã SWIFT Code: CITIVNVX

19. Ngân hàng LienVietPostBank

  • Tên giao dịch tiếng Việt: Ngân hàng Bưu điện Liên Việt 
  • Tên giao dịch tiếng Anh: Lien Viet Post Joint Stock Commercial Bank
  • Mã SWIFT Code: LVBKVNVX

20. Ngân hàng DongABank

  • Tên giao dịch tiếng Việt: Ngân hàng Đông Á 
  • Tên giao dịch tiếng Anh: East Asia Commercial Joint Stock Bank
  • Mã SWIFT Code: EACBVNVX

21. Ngân hàng KienlongBank

  • Tên giao dịch tiếng Việt: Ngân hàng Kiên Long
  • Tên giao dịch tiếng Anh: Kien Long Commercial Joint Stock Bank
  • Mã SWIFT Code: KLBKVNVX

22. Ngân hàng NAMABANK

  • Tên giao dịch tiếng Việt: Ngân hàng Nam Á
  • Tên giao dịch tiếng Anh: Nam A Commercial Joint Stock Bank
  • Mã SWIFT Code: NAMAVNVX

23. Ngân hàng OceanBank

  • Tên giao dịch tiếng Việt: Ngân hàng Đại Dương
  • Tên giao dịch tiếng Anh: Ocean Commercial One Member Limited Library Bank
  • Mã SWIFT Code: OJBAVNVX

24. Ngân hàng OCB

  • Tên giao dịch tiếng Việt: Ngân hàng Phương Đông 
  • Tên giao dịch tiếng Anh: Orient Commercial Joint Stock Bank
  • Mã SWIFT Code: ORCOVNVX

25. Ngân hàng SCB

  • Tên giao dịch tiếng Việt: Ngân hàng TMCP Sài Gòn 
  • Tên giao dịch tiếng Anh: Saigon Commercial Bank
  • Mã SWIFT Code: SACLVNVX

26. Ngân hàng SaigonBank

  • Tên giao dịch tiếng Việt: Ngân hàng Sài Gòn Công thương
  • Tên giao dịch tiếng Anh: Saigon Bank for Industry and Trade
  • Mã SWIFT Code: SBITVNVX

27. Ngân hàng PGBank

  • Tên giao dịch tiếng Việt: Ngân hàng TMCP Xăng Dầu Việt Nam
  • Tên giao dịch tiếng Anh: Petrolimex Group Commercial Joint Stock Bank
  • Mã SWIFT Code: PGBLVNVX

28. Ngân hàng Hong Leong Bank

  • Tên giao dịch tiếng Việt: Ngân hàng Hong Leong 
  • Tên giao dịch tiếng Anh: Hong Leong Bank Vietnam
  • Mã SWIFT Code: HLBBVNVX

Trong bài viết mình đã chia sẻ danh sách mã swift của các ngân hàng ở Việt Nam hiện nay. Cảm ơn bạn đã quan tâm bài viết này.

CÓ THẾ BẠN QUAN TÂM

5/5 - (2 bình chọn)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *